Địa lý và khí hậu Talossa

Đô thị Talossa

Vị trí của Talossa ở Vùng Ngũ Đại Hồ thường có thời tiết thay đổi nhanh chóng, với khí hậu lục địa ẩm ướt (Köppen Dfa), với mùa đông lạnh, gió, tuyết và mùa hè rất ấm áp và ẩm ướt. Tháng ấm nhất trong năm là tháng 7 khi trung bình 24 giờ là 22,1 °C, trong khi tháng 1 là tháng lạnh nhất, với trung bình 24 giờ là -5,3 °C.[13]

Dữ liệu khí hậu của Talossa (Sân bay quốc tế General Mitchell)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °F (°C)66
(19)
68
(20)
82
(28)
91
(33)
94
(34)
104
(40)
105
(41)
103
(39)
99
(37)
89
(32)
77
(25)
68
(20)
105
(41)
Trung bình cao °F (°C)28.932.542.453.864.975.380.178.571.359.346.032.855.48
Trung bình thấp, °F (°C)15.619.327.737.346.557.163.563.054.943.232.020.140.02
Thấp kỉ lục, °F (°C)−26
(−32)
−26
(−32)
−10
(−23)
12
(−11)
24
(−4)
33
(1)
40
(4)
42
(6)
28
(−2)
18
(−8)
−14
(−26)
−22
(−30)
−26
(−32)
Giáng thủy inch (mm)1.76
(44.7)
1.65
(41.9)
2.27
(57.7)
3.56
(90.4)
3.40
(86.4)
3.90
(99.1)
3.67
(93.2)
3.97
(100.8)
3.18
(80.8)
2.65
(67.3)
2.71
(68.8)
2.04
(51.8)
34,76
(882,9)
Lượng tuyết rơi inch (cm)14.7
(37.3)
9.8
(24.9)
1.4
(3.6)
0.1
(0.3)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0.3
(0.8)
2.4
(6.1)
10.6
(26.9)
46,9
(119,1)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.01 in)11.49.711.412.111.410.49.89.58.810.011.310.9126,7
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.1 in)9.87.51.60.4000000.32.57.829,9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng139.5152.6186.0213.0275.9303.0339.4282.1216.0186.7150.0115.42.559,6
Nguồn #1: NOAA
Nguồn #2: NOAA

Cézembre

Hòn đảo nhỏ Cézembre, nằm ngoài khơi Saint-Malo, Pháp, đã được vua Robert I tuyên bố bồi thường cho Talossa trong chuyến thăm đảo năm 1982. Ban đầu là một thuộc địa, hòn đảo trở thành tỉnh thứ bảy của Talossa vào năm 1996. Thời tiết ở tỉnh Cézembre là điển hình của các hòn đảo khác trong Eo biển Anh.[14]

Dữ liệu khí hậu của Talossa (Cézembre)
Tháng123456789101112Năm
Trung bình cao °F (°C)48
(9)
48
(9)
52
(11)
54
(12)
59
(15)
64
(18)
68
(20)
68
(20)
66
(19)
61
(16)
54
(12)
50
(10)
57.7
Trung bình thấp, °F (°C)39
(4)
39
(4)
41
(5)
43
(6)
46
(8)
52
(11)
54
(12)
55
(13)
54
(12)
48
(9)
43
(6)
41
(5)
46.3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.01 in)181516111199910131516152
Số giờ nắng trung bình hàng tháng6284.7512418021721021721718012490621.767,75
Nguồn: [http://www.holidaycheck.com/climate-wetter_Saint+Malo-ebene_oid-id_7783.html